1. Nội dung câu hỏi
1. Eat better
2. Exercise regularly
3. Go to bed earlier
4. Develop healthy habits
5. Sleep well
2. Phương pháp giải
Đọc hiểu nghĩa các cụm từ được cho, sau đó tiến hành đọc bài 1 lần nữa để làm bài
eat better (v): ăn tốt hơn
exercise regularly (v): tập thể dục thường xuyên
go to bed earlier (v): đi ngủ sớm hơn
develop healthy habits (v): phát triển những thói quen lành mạnh
sleep well (v): ngủ ngon
3. Lời giải chi tiết
A - 1. Eat better
Dựa vào các từ khóa: paying attention to ingredients and nutrients, avoid having food with too much salt or sugar..... remember to eat a big breakfast and a small dinner
B - 2. Exercise regularly
Thông tin: If you have not been very active, start exercising slowly, but regularly
C - 5. Sleep well
A good night's sleep is very important. ....Their screens give off blue light that can prevent you from sleeping well.
Unit 7: World Population - Dân số thế giới
Unit 7: Things that Matter
Chủ đề 6: Văn hóa tiêu dùng
CHUYÊN ĐỀ 2: CHIẾN TRANH VÀ HÒA BÌNH TRONG THẾ KỈ XX
Chuyên đề 2: Trải nghiệm, thực hành hóa học hữu cơ
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11