1. Nội dung câu hỏi
1 Google is famous for_________ fantastic working conditions for its employees.
a providing
b to provide
c being provided
2 _________ on time is one of our school requirements.
a Being
b To be
c Having been
3 _________ at the beautiful works of art for hours, we left the exhibition with satisfaction.
a Having looked
b Looking
c Look
4 The boy admitted_________ his homework last night.
a not to finish
b not finished
c not finishing
5 The man had to ask a policeman for help after _________ in the wrong direction for two hours.
a drive
b having driven
c driving
2. Phương pháp giải
Chọn phương án đúng để hoàn thành câu.
3. Lời giải chi tiết
1. A
Sau giới từ “for” cần một động từ ở dạng V-ing.
Trong câu không mang nghĩa bị động nên loại C
Google is famous for providing fantastic working conditions for its employees.
(Google nổi tiếng với việc cung cấp các điều kiện làm việc tuyệt vời cho nhân viên của mình.)
Chọn A
2. A
Động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ ở dạng V-ing.
Being on time is one of our school requirements.
(Đến đúng giờ là một trong những yêu cầu của trường chúng tôi.)
Chọn A
3. A
Phân từ hoàn thành được dùng cho một hành động xảy ra trước một hành động khác.
Having looked at the beautiful works of art for hours, we left the exhibition with satisfaction.
(Sau hàng giờ ngắm nhìn những tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp, chúng tôi hài lòng rời khỏi cuộc triển lãm.)
Chọn A
4. C
Sau động từ “admitted” (thừa nhận) cần một động từ ở dạng V-ing.
The boy admitted not finishing his homework last night.
(Cậu bé thừa nhận đã không hoàn thành bài tập về nhà tối qua.)
Chọn C
5. B
Sau giới từ “after” (sau khi) cần một động từ ở dạng V-ing.
Phân từ hoàn thành được dùng cho một hành động xảy ra trước một hành động khác.
The man had to ask a policeman for help after having driven in the wrong direction for two hours.
(Người đàn ông đã phải nhờ một cảnh sát giúp đỡ sau khi lái xe sai hướng trong hai giờ.)
Chọn B
Unit 8: Healthy and Life expectancy
Chương VII. Ô tô
Unit 2: The generation gap
SBT Ngữ văn 11 - Cánh Diều tập 2
Unit 4: The Body
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11