1. Nội dung câu hỏi
1 harmful for / to
2 angry about / for
3 obsessed of / with
4 similar at / to
5 pleased to / with
6 familiar in / with
2. Phương pháp giải
Khoanh tròn các giới từ đúng để đi với các tính từ này. Sử dụng từ điển để giúp bạn.
3. Lời giải chi tiết
- harmful to: có hại cho
- angry about: tức giận về
- obsessed with: bị ám ảnh với
- similar to: tương tự như
- pleased with: hài lòng với
- familiar with: quen thuộc với
Unit 5: Global warming
Unit 2: Vietnam and ASEAN
Chủ đề 3. Thực hiện các hoạt động xây dựng và phát triển nhà trường
Chương 6. Hợp chất carbonyl (Aldehyde - Ketone - Carboxylic acid
Phần một: Giáo dục kinh tế
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11