1. Nội dung câu hỏi
1. We were planting trees. Our friends were collecting rubbish. (while)
2. The choir practised for half an hour. After that, they went on stage. (before)
3. I read my favourite book. Then I went to bed. (after)
4. The bell rang. Everyone raced out of the classroom. (when)
5. Don't go away yet. Finish cleaning up the place first. (until)
6. My sister makes a mess. My mum makes her weed the garden. (whenever)
2. Phương pháp giải
Nối từng cặp câu, sử dụng từ nối cho sẵn
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. We were planting trees while our friends were collecting rubbish. (Our friends were collecting rubbish while we were planting trees.)
2. The choir practised for half an hour before they went on stage / before going on stage. (Before they went on stage / Before going on stage, the choir practised for half an hour.)
3. After I read my favourite book / After reading my favourite book, I went to bed. (I went to bed after I read my favourite book / after reading my favourite book.)
4. When the bell rang, everyone raced out of the classroom. (Everyone raced out of the classroom when the bell rang.)
5. Don't go away until you finish / have finished cleaning up the place.
6. Whenever my sister makes a mess, my mum makes her weed the garden. (My mum makes my sister weed the garden whenever she makes a mess.)
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi đang trồng cây trong khi các bạn của chúng tôi đang thu gom rác. (Các bạn của chúng tôi đang thu gom rác trong khi chúng tôi đang trồng cây.)
2. Ca đoàn tập nửa giờ trước khi lên sân khấu / trước khi lên sân khấu. (Trước khi họ lên sân khấu / Trước khi lên sân khấu, ca đoàn đã luyện tập trong nửa giờ.)
3. Sau khi tôi đọc cuốn sách yêu thích của mình / Sau khi đọc xong cuốn sách yêu thích, tôi đi ngủ. (Tôi đã đi ngủ sau khi đọc xong cuốn sách yêu thích của mình/ sau khi đọc xong cuốn sách yêu thích của mình.)
4. Khi chuông reo, mọi người chạy ra khỏi lớp. (Mọi người chạy ra khỏi lớp khi chuông reo.)
5. Đừng rời đi cho đến khi bạn dọn dẹp xong chỗ ở.
6. Bất cứ khi nào em gái tôi làm bừa, mẹ tôi bắt em ấy nhổ cỏ trong vườn. (Mẹ tôi bắt em gái tôi làm cỏ trong vườn bất cứ khi nào cô ấy làm bừa bộn.)
Bài 19: Quyền tự do ngôn luận
Unit 8: English speaking countries
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 11
PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 2
Chủ đề 5. Giai điệu quê hương
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8