1. Nội dung câu hỏi
1. I can't see the documents on this computer very clearly. I need a larger ___________.
2. During our lessons, our teacher puts us into ____________ for group discussions.
3. A ____________ in Korea teaches English to primary students.
4. We had a(n) ___________ yesterday with a teacher in the US.
5. Can I wear ___________ and watch a movie too?
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu, sử dụng các cụm từ trong 3.
3. Lời giải chi tiết
1. I can't see the documents on this computer very clearly. I need a larger computer screen.
(Mình không thể xem được tài liệu này rõ ràng trên máy tính. Mình cần một màn hình lớn hơn.)
2. During our lessons, our teacher puts us into breakout rooms for group discussions.
(Trong giờ học, giáo viên đưa chúng tôi vào các phòng chia nhỏ để thảo luận nhóm.)
3. A robot teacher in Korea teaches English to primary students.
(Một giáo viên người máy dạy tiếng Anh cho các học sinh tiểu học.)
4. We had a(n) online class yesterday with a teacher in the US.
(Mình có một buổi học trực tuyến với một giáo viên người Mỹ hôm qua.)
5. Can I wear 3D contact lenses and watch a movie too?
(Mình có thể vừa đeo kính áp tròng 3 chiều và xem phim không?)
Bài 34
Bài 9. Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
Phần Lịch sử
Bài 18
Bài 2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8