1. Nội dung câu hỏi
+ 1. _____ we eat lunch now, we won't arrive at the cinema on time.
+ 2. The teacher will be furious _____ you don't do the homework.
+ 3. I won't eat kimchi when I go to Korea _____ I have to.
+ 4. _____ you turn on the light, you will be able to see better.
+ 5. You won't be able to find the house _____ you use your GPS. There's no one around.
2. Phương pháp giải
- Điền vào mỗi chỗ trống IF hoặc UNLESS.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
1. Unless | 2. if | 3. unless | 4. If | 5. unless |
- Giải thích:
Unless = If … not … (trừ khi …)
- Tạm dịch:
+ 1. Trừ khi chúng tôi ăn trưa bây giờ, chúng tôi sẽ không đến rạp chiếu phim đúng giờ.
+ 2. Giáo viên sẽ rất tức giận nếu bạn không làm bài tập về nhà.
+ 3. Tôi sẽ không ăn kim chi khi đến Hàn Quốc trừ khi tôi phải ăn.
+ 4. Nếu bạn bật đèn lên, bạn sẽ có thể nhìn rõ hơn.
+ 5. Bạn sẽ không thể tìm thấy ngôi nhà trừ khi sử dụng GPS. Không có ai xung quanh.
Unit 11: Science and technology
CHƯƠNG 10. NỘI TIẾT
Bài 26. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8
Vận động cơ bản
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8