1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nghe và đánh số.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ a - 3
+ b - 4
+ c - 2
+ d - 1
- Giải thích:
+ 1. What time do you go to bed?
I go to bed at nine fiffteen.
+ 2. What time do you do to school?
I go to school at six thirty.
+ 3. What time do you get up?
I get up at five forty five.
+ 4. What time do you have breakfast?
I have break fast at six o'clock.
- Tạm dịch:
+ 1. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
Mình đi ngủ lúc 9:15.
+ 2. Bạn đền trường lúc mấy giờ?
Mình đến trường lúc 6 rưỡi.
+ 3. Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
Mình thức dậy lúc 5:45.
+ 4. Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
Mình ăn sáng lúc 6 giờ.
Chủ đề: Quyền và bổn phận của trẻ em
Chủ đề: Yêu lao động
ĐỀ THI, ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Đề thi giữa kì 1
Chủ đề 5. Nghề truyền thống quê hương
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4