1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ 1. v
+ 2. x
+ 3. v
+ 4. x
- Giải thích:
+ 1. A: What subjects do you have today? 8: 1 have Vietnamese.
+ 2. A. What subjects do you have today? B.I have science.
+ 3. A. What subjects do you have today? B:I have maths.
+ 4. A: What subjects do you have today? B: I have English.
- Tạm dịch:
+ 1. A: Hôm nay bạn có môn học gì? 8:1 có tiếng Việt.
+ 2. A. Hôm nay bạn có môn học gì? B.I có khoa học.
+ 3. A. Hôm nay bạn có môn học gì? B: Tôi có môn toán.
+ 4. A: Hôm nay bạn có môn học gì? B: Tôi có tiếng Anh.
CHỦ ĐỀ 3. ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
Bài 26. Những chính sách về kinh tế và văn hóa của vua Quang Trung
Chủ đề 3. Thực vật và động vật
Bài tập cuối tuần 16
Bài 11: giữ gìn các công trình công cộng
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4