1. Nội dung câu hỏi
1. rescue worker | a. a bag containing necessary supplies needed for survival after an emergency |
2. warning | b. small pieces of rubbish that people leave in a public place |
3. emergency kit | c. a statement telling people that something bad may happen |
4. litter | d. a person who works to bring people out of danger |
5. shopaholic | e. a person who enjoys shopping and does it a lot |
2. Phương pháp giải
Nối các từ và cụm từ với giải thích của chúng
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. d | 2. c | 3. a | 4. b | 5. e |
Hướng dẫn dịch:
1. nhân viên cứu hộ = d. một người làm việc để đưa mọi người ra khỏi nguy hiểm
2. cảnh báo = c. một tuyên bố nói với mọi người rằng một cái gì đó xấu có thể xảy ra
3. bộ cấp cứu = a. một túi chứa đồ dùng cần thiết cần thiết để sống sót sau trường hợp khẩn cấp
4. rác = b. những mảnh rác nhỏ mà mọi người để lại ở nơi công cộng
5. nghiện mua sắm = e. một người thích mua sắm và làm điều đó rất nhiều
Bài 25
Unit 7: Environmental protection
PHẦN HAI. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (PHẦN TỪ NĂM 1917 ĐẾN NĂM 1945)
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 11
Bài 21
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8