1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
Dự đoán từ cần điền (từ loại + nghĩa). Sau đó tìm thông tin trong bài đọc để đối chiếu
3. Lời giải chi tiết
A
- Study food labels
(Nghiên cứu nhãn thực phẩm)
- Avoid too much salt or sugar
(Tránh quá nhiều muối hoặc đường)
- Add fresh fruits and vegetables
(Bổ sung rau củ quả tươi)
- Eat a big (1) breakfast.
(Ăn một bữa sáng lớn.)
B
Choose (2) suitable exercise => start slowly => work out longer => exercise (3) regularly.
(Chọn bài tập phù hợp => bắt đầu từ từ => tập lâu hơn => tập đều đặn.)
C
Before bed: (Trước giờ đi ngủ)
- Avoid having coffee or (4) energy drinks/exersing
(Tránh uống cà phê hoặc nước tăng lực/ tập thể dục)
- Turn off (5) electronic devices
(Tắt thiết bị điện tử.)
Unable to sleep: do something repetitive or listen to music
(Không ngủ được: làm gì đó lặp đi lặp lại hoặc nghe nhạc)
Chủ đề 5. Một số cuộc cải cách lớn trong lịch sử Việt Nam (trước năm 1858)
Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide
Unit 1: Generations
Chương 6. Chương trình con và lập trình có cấu trúc
Unit 7: Ecological systems
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11