Task 4 - Read the Learn this! box. Complete the rules (a-g) with the correct tenses: present simple or present continuous - SHS Friends Global 11 page 9

1. Nội dung câu hỏi

LEARN THIS! Present simple and continuous.

We use:

a. the _______________ for habits and routines.

b. the _______________for something happening now or about now.

c. the _______________for describing annoying behaviour (with always)

d. the _______________for a permanent situation or fact.

e. the _______________for timetables and schedules.

f. the _______________for future arrangements.

g. the _______________in future time clauses (starting with when, as soon as, after, if, etc.)

 

LEARN THIS! Dynamic, stative and linking verbs in the continuous form.

a. Dynamic verbs describe actions and can be used in the simple or continuous

form.

b. Stative verbs describe states or situations and are not usually used in continuous

tenses. Common stative verbs include:

believe, belong, hate, know, like, love, mean, mind, need, prefer, remember,

understand, want

c. Linking verbs serve as a connection between a subject and further information

about that subject. We normally use the present simple (not continuous) with

linking verbs. Some linking verbs are:

be, become, seem, appear, sound, smell, look, feel, taste

d. However, some stative verbs and linking verbs can sometimes be used in the

continuous form to describe a temporary situation.

She is thinking of giving up her job (= She is considering it.)

You are looking well today (or You look well today.)

How are you feeling now? (or How do you feel now?)

He is being so selfish (= He’s behaving selfishly now.)

 

2. Phương pháp giải

Đọc khung Learn this! Hoàn thành các quy tắc (a-g) với các thì đúng: hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.

 

3. Lời giải chi tiết

We use:

(Chúng ta sử dụng)

a. the present simple for habits and routines.

(thì hiện tại đơn cho thói quen.)

b. the present continuous for something happening now or about now.

(hiện tại tiếp diễn cho một cái gì đó xảy ra bây giờ hoặc về bây giờ.)

c. the present continuous for describing annoying behaviour (with always)

(thì hiện tại tiếp diễn để mô tả hành vi khó chịu (với “always”)

d. the present simple for a permanent situation or fact.

(thì hiện tại đơn cho một chân lý hoặc một sự thật.)

e. the present simple for timetables and schedules.

(thì hiện tại đơn cho thời gian biểu và lịch trình.)

f. the present continuous for future arrangements.

(thì hiện tại tiếp diễn cho các sắp xếp trong tương lai.)

g. the present simple in future time claues (starting with when, as soon as, after, if, etc.)

(thì hiện tại đơn trong các mệnh đề thời gian trong tương lai (bắt đầu với when, as soon as, after, if, v.v.))

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved