1. Nội dung câu hỏi
LEARN THIS! Present simple and continuous.
We use:
a. the _______________ for habits and routines.
b. the _______________for something happening now or about now.
c. the _______________for describing annoying behaviour (with always)
d. the _______________for a permanent situation or fact.
e. the _______________for timetables and schedules.
f. the _______________for future arrangements.
g. the _______________in future time clauses (starting with when, as soon as, after, if, etc.)
LEARN THIS! Dynamic, stative and linking verbs in the continuous form. a. Dynamic verbs describe actions and can be used in the simple or continuous form. b. Stative verbs describe states or situations and are not usually used in continuous tenses. Common stative verbs include: believe, belong, hate, know, like, love, mean, mind, need, prefer, remember, understand, want c. Linking verbs serve as a connection between a subject and further information about that subject. We normally use the present simple (not continuous) with linking verbs. Some linking verbs are: be, become, seem, appear, sound, smell, look, feel, taste d. However, some stative verbs and linking verbs can sometimes be used in the continuous form to describe a temporary situation. She is thinking of giving up her job (= She is considering it.) You are looking well today (or You look well today.) How are you feeling now? (or How do you feel now?) He is being so selfish (= He’s behaving selfishly now.) |
2. Phương pháp giải
Đọc khung Learn this! Hoàn thành các quy tắc (a-g) với các thì đúng: hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.
3. Lời giải chi tiết
We use:
(Chúng ta sử dụng)
a. the present simple for habits and routines.
(thì hiện tại đơn cho thói quen.)
b. the present continuous for something happening now or about now.
(hiện tại tiếp diễn cho một cái gì đó xảy ra bây giờ hoặc về bây giờ.)
c. the present continuous for describing annoying behaviour (with always)
(thì hiện tại tiếp diễn để mô tả hành vi khó chịu (với “always”)
d. the present simple for a permanent situation or fact.
(thì hiện tại đơn cho một chân lý hoặc một sự thật.)
e. the present simple for timetables and schedules.
(thì hiện tại đơn cho thời gian biểu và lịch trình.)
f. the present continuous for future arrangements.
(thì hiện tại tiếp diễn cho các sắp xếp trong tương lai.)
g. the present simple in future time claues (starting with when, as soon as, after, if, etc.)
(thì hiện tại đơn trong các mệnh đề thời gian trong tương lai (bắt đầu với when, as soon as, after, if, v.v.))
Unit 4: Home
Unit 3: Sustainable health
Bài 8: Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên bang Nga - Tập bản đồ Địa lí 11
Unit 3: Cities
Chuyên đề 2. Lí thuyết đồ thị
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11