1. Nội dung câu hỏi
1. "We can't connect to the Internet to work online here,” said Tom. THERE
2. "Science is becoming a more important subject in schools now", Mr Thompson said. THEN
3. "The school will use a machine to check students' attendance next year", said the headmaster. WOULD
4. "We are having a science competition this week", said the monitor to the class. THAT
5. "We don't like robot teachers at all", said the students. DIDN'T
2. Phương pháp giải
Viết lại các câu sau, sử dụng các từ in ĐẬM.
3. Lời giải chi tiết
1. Tom said that we couldn't connect to the Internet to work online there.
(Tom nói rằng chúng ta không thể kết nối Internet để làm việc ở đó.)
2. Mr Thompson said that science was becoming a more important subject in schools then.
(Ông Thompson nói rằng khoa học đang trở thành một môn học quan trọng ở các trường.)
3. The headmaster said that the school would use a machine to check students' attendance the following year.
(Hiệu trưởng nói rằng trường sẽ dùng một cái máy để điểm danh học sinh vào năm sau.)
4. The monitor said to the class that they were having a science competition that week.
(Giáo viên chủ nhiệm nói với cả lớp rằng họ sẽ có một cuộc thi khoa học vào tuần này.)
5. The students didn't like robot teachers at all.
(Học sinh không thích giáo viên người máy lắm.)
CHƯƠNG 10. NỘI TIẾT
Bài 14. Đông Nam Á - đất liền và hải đảo
Chương V. Điện
Bài 4: Bảo vệ lẽ phải
Chủ đề 4: Biển đảo quê hương
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8