1. Nội dung câu hỏi
1. It usually rains heavier / more heavily in my country than in yours.
2. People in the countryside work harder / more hard than those in the city.
3. Nowadays children adapt more quickly / quicklier to technical developments than their parents.
4. I think countryside dwellers live happier / more happily than city dwellers.
5. This morning, the farmers in my village got up more early / earlier than usual.
2. Phương pháp giải
Gạch dưới các từ hoặc cụm từ đúng để cạnh tranh các câu sau đây.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. more heavily | 2. harder | 3. more quickly |
4. more happily | 5. earlier |
|
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn:
- Tính từ/ trạng từ ngắn: S + V + short-adj/adv-er + than + N/Clause
- Tính từ/ trạng từ dài: S + V + more + long-adj/adv + than + N/Clause
Hướng dẫn dịch:
1. Trời thường mưa nhiều hơn ở nước tôi hơn ở nước bạn.
2. Người ở nông thôn làm việc chăm chỉ hơn người ở thành phố.
3. Ngày nay trẻ em thích ứng với sự phát triển kỹ thuật nhanh hơn cha mẹ chúng.
4. Tôi nghĩ cư dân nông thôn sống hạnh phúc hơn cư dân thành phố.
5. Sáng nay, những người nông dân ở làng tôi dậy sớm hơn thường lệ.
Chương 1. Vẽ kĩ thuật
Unit 5: Our Customs and Traditions
CHƯƠNG 10. NỘI TIẾT
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 3
Starter Unit
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8