1. Nội dung câu hỏi
1. The shuttle bus (leave) _____ every 15 minutes to take customers to the parking lot.
2. - Mum, what time (be) _____ the show tonight?
- Let me check.
3. We (can / use) _____ these vouchers for the next shopping.
4. The announcement says that the sale (last) _____ for just two hours, from 17:00 to 19:00 tomorrow.
5. We (not / have) _____ home economics next semester. We have music instead.
2. Phương pháp giải
Sử dụng thì và dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu
3. Lời giải chi tiết
1. The shuttle bus leaves every 15 minutes to take customers to the parking lot.
(Xe buýt đưa đón rời đi mỗi 15 phút để đưa khách hàng đến bãi đậu xe.)
2. - Mum, what time is the show tonight? (Mẹ ơi, tối nay buổi diễn bắt đầu lúc mấy giờ thế ạ?)
- Let me check. (Để mẹ xem)
3. We can use these vouchers for the next shopping. (Chúng ta có thể dùng những phiếu giảm giá này cho lần mua sắm tiếp theo.)
4. The announcement says that the sale will last for just two hours, from 17:00 to 19:00 tomorrow.
(Thông báo nói rằng đợt giảm giá sẽ diễn ra chỉ trong 2 giờ, từ 5 giờ đến 7 giờ tối mai.)
5. We won't have home economics next semester. We have music instead.
(Kì tới chúng ta sẽ không có môn kinh tế. Thay vào đó chúng ta sẽ có môn âm nhạc.)
Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
Bài 3: Tôn trọng người khác
Phần Địa lí
Đề kiểm tra giữa học kì 2
Unit 7. Big ideas
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8