1. Nội dung câu hỏi
1. What _____ you (buy) _____ for your grandma's birthday next week?
2. If the bridge (collapse) _____ we won't be able to cross the river.
3. I'm sure we (not miss) _____ the bus. It's still early.
4. The farmers will work in the field unless it (rain) _____ heavily.
5. _____ you (go) _____ to her party if she sends you an invitation?
2. Phương pháp giải
Sử dụng thì đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. will you buy | 2. collapses | 3. won’t miss |
4. rains | 5. Will you go |
|
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 được sử dụng để nói về những điều có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: If + Simple Present, Subject + will/won't + Verb.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ mua gì cho sinh nhật bà của bạn vào tuần tới?
2. Nếu cây cầu bị sập, chúng tôi sẽ không thể qua sông.
3. Tôi chắc rằng chúng ta sẽ không lỡ chuyến xe buýt. Vẫn còn sớm.
4. Những người nông dân sẽ làm việc trên cánh đồng trừ khi trời mưa to.
5. Bạn sẽ đến bữa tiệc của cô ấy nếu cô ấy gửi lời mời cho bạn chứ?
Tải 10 đề thi giữa kì 2 Văn 8
Bài 5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
Chủ đề 8. Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại
Bài 2. Khí hậu châu Á
Bài 11: Lao động tự giác và sáng tạo
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8