1. Nội dung câu hỏi
a. They’re cheap or even free.
b. There must be an Internet connection.
c. You can talk to people from distant places.
d. You may receive unwanted calles.
e. You can make group calls.
f. You need a smart device.
Advantages | Disadvantages |
|
2. Phương pháp giải
Làm việc theo cặp. Đọc những ý tưởng sau đây về các cuộc gọi trực tuyến. Đặt các ý tưởng vào đúng cột.
3. Lời giải chi tiết
Advantages | Disadvantages |
a. They’re cheap or even free. (Chúng rẻ hay thậm chí miễn phí.) c. You can talk to people from distant places. (Bạn có thể nói chuyện với mọi người từ khoảng cách xa.) e. You can make group calls. (Các bạn có thể gọi điện nhóm.) | b. There must be an Internet connection. (Phải có kết nối Internet.) d. You may receive unwanted calls. (Bạn có thể những cuộc gọi không mong muốn.) f. You need a smart device. (Bạn cần thiết bị thông minh.) |
Chủ đề 1. Vẽ kĩ thuật
CHƯƠNG 1: CƠ HỌC
Unit 1: Leisure activities
Tải 20 đề kiểm tra giữa học kì - Hóa học 8
Chủ đề 7. Môi trường và hệ sinh thái
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8