1. Nội dung câu hỏi
1. “What planet do you want to visit?” my friend asked me.
2. “I'm now reading a book about future ways of communication,” she told me.
3. “How will teachers check attendance in the future?” Lan asked Nam.
4. “We are having a video conference with other clubs next week,” our club president said.
5. l asked my mum, “When will there be a full moon?”
2. Phương pháp giải
Chuyển những câu này thành câu tường thuật
3. Lời giải chi tiết
1. My friend asked me what planet I wanted to visit.
(Bạn tôi hỏi tôi rằng tôi muốn đến hành tinh nào.)
2. She told me she was reading a book about future ways of communication then.
(Cô ấy nói với tôi lúc này cô ấy đang đọc một cuốn sách về những cách giao tiếp trong tương lai.)
3. Lan asked Nam how teachers would check attendance in the future.
(Lan hỏi Nam rằng các giáo viên sẽ điểm danh như thế nào trong tương lai.)
4. Our club president said we were having a video conference with other clubs the following week.
(Trưởng câu lạc bộ của chúng tôi nói rằng chúng tôi sẽ có một buổi hội nghị truyền hình với các câu lạc bộ khác vào tuần tới.)
5. I asked my mum when there would be a full moon.
(Tôi hỏi mẹ khi nào sẽ có trăng tròn.)
Unit 4. Disasters
Unit 12: Life on other planets
SBT Ngữ văn 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
Skills Practice A
Chủ đề 1. Khám phá một số đặc điểm của bản thân
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8