1. Nội dung câu hỏi
1. My brother studies (harder / hardly) than my sister.
2. Ann uploads pictures to social networks more (frequently / frequent) than her friends.
3. Phong spends a lot of time doing puzzles; (therefore / otherwise), he can solve puzzles more quickly than his other classmates can.
4. What does your sister dislike (to do / doing) in her free time?
5. It's late now, and I can't stay any (long / longer).
2. Phương pháp giải
Chọn câu trả lời đúng
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. harder | 2. frequently | 3. therefore | 4. doing | 5. longer |
Giải thích:
1. So sánh hơn với trạng từ ngắn: S + V + adv_er + than + N.
2. Ô trống cần trạng từ chỉ cách thức
3. therefore: do đó, vì vậy
4. dislike + Ving: không thích làm gì
5. any longer: (không …) thêm nữa
Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai tôi học hành chăm chỉ hơn chị gái tôi.
2. Ann tải ảnh lên mạng xã hội thường xuyên hơn bạn bè của cô ấy.
3. Phong dành nhiều thời gian để giải câu đố; do đó, anh ấy có thể giải các câu đố nhanh hơn các bạn cùng lớp khác.
4. Em gái của bạn không thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
5. Muộn rồi, tôi không thể ở lại lâu hơn được nữa.
Bài 25. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
Fun time
CHƯƠNG VIII: DA
Unit 9: Natural disasters
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 8
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8