1. Nội dung câu hỏi
1. Look! There are black clouds all over!
2. A truck blocked the way to the club.
3. The students painted the classroom blue.
4. The wind blew the clock down.
5. We cleaned up the environment after the blast
2. Phương pháp giải
Nghe và thực hành các câu. Gạch chân những từ có /bl/, và khoanh tròn những từ có /kl/.
3. Lời giải chi tiết
1. Look! There are black clouds all over!
(Nhìn kìa! Có nhiều đám mây đen ở khắp nơi kìa.)
black /blæk/
cloud /klaʊd/
2. A truck blocked the way to the club.
(Một xe tải đã chắn đường đến câu lạc bộ.)
block /blɒk/
club /klʌb/
3. The students painted the classroom blue.
(Các học sinh đã sơn lớp học thành màu xanh.)
classroom /ˈklɑːs.ruːm/
blue /bluː/
4. The wind blew the clock down.
(Gió đã thổi rớt cái đồng hồ.)
blew /bluː/
clock /klɒk/
5. We cleaned up the environment after the blast.
(Chúng tôi đã dọn dẹp môi trường ở đó sau vụ nổ.)
clean /kliːn/
blast /blɑːst/
SBT tiếng Anh 8 mới tập 2
Thể thao tự chọn
Unit 6: Life Styles
Unit 12: Which Is the Biggest Planet?
Bài 8: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8