1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ 1.
A: What time is it?
B: It’s 10 o’clock.
+ 2.
A: What time is it?
B: It’s one fifteen.
+ 3.
A: What time is it?
B: It’s three thirty.
+ 4.
A: What time is it?
B: It’s four fortyfive.
- Giải thích:
Cấu trúc hỏi giờ:
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
It’s …. (Bây giờ là….)
- Tạm dịch:
+ 1.
A: Bây giờ là mấy giờ rồi?
B: Bây giờ là 10 giờ.
+ 2.
A: Bây giờ là mấy giờ rồi?
B: Bây giờ là 1 giờ 15 phút.
+ 3.
A: Bây giờ là mấy giờ rồi?
B: Bây giờ là 3 giờ 30 phút.
+ 4.
A: Bây giờ là mấy giờ rồi?
B: Bây giờ là 4 giờ 45 phút.
Unit 17. How much is the T-shirt?
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
Vùng Tây Nguyên
Unit 12: Health
Unit 4: School activities
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4