1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ 1.
What day is it today?
It’s Monday.
+ 2.
What day is it today?
It’s Friday.
+ 3.
What day is it today?
It’s Tuesday.
+ 4.
What day is it today?
It’s Thursday.
- Giải thích:
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It's _______. (Là thứ ______.)
- Tạm dịch:
+ 1.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ hai.
+ 2.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ sáu.
+ 3.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ ba.
+ 4.
Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ ba.
Bài tập cuối tuần 12
Fluency Time! 2
Unit 17. How much is the T-shirt?
Chủ đề 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ
Bài tập cuối tuần 14
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4