1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ 1.
When’s your birthday?
It’s in March.
+ 2.
When’s your birthday?
It’s in May.
+ 3.
When’s your birthday?
It’s in February.
+ 4.
When’s your birthday?
It’s in April.
- Giải thích:
When's your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào ?)
It's in + tháng. (Vào tháng ______.)
- Tạm dịch:
+ 1.
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Vào tháng ba.
+ 2.
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Vào tháng năm.
+ 3.
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Vào tháng hai.
+ 4.
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Vào tháng tư.
Bài tập cuối tuần 17
Unit 1: They're firefighters!
Tìm hiểu bài đọc
Unit 18. What's your phone number?
Chủ đề 3. Mái trường
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4