1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ 1.
A: Can she cook?
B: Yes, she can.
+ 2.
A: Can he draw?
B: No, he can’t.
+ 3.
A: Can she ride a bike?
B: No, she can’t but she can swim.
+ 4.
A: Can he play badminton?
B: No, he can’t but he can roller skate.
- Tạm dịch:
+ 1.
A: Cô ấy có thể nấu ăn không ?
B: Vâng, cô ấy có thể.
+ 2.
A: Anh ấy có thể vẽ không?
B: Không, anh ấy không thể.
+ 3.
A: Cô ấy có thể đạp xe không?
B: Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể bơi.
+ 4.
A: Anh ấy có thể chơi cầu lông không?
B: Không, anh ấy không thể nhưng anh ấy có thể trượt patin.
Fluency Time! 3
Chủ đề 1. Âm thanh ngày mới
Bài 14. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên
Bài 25. Quang Trung đại phá quân Thanh (năm 1789)
Phần 1. Công nghệ và đời sống
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4