1. Nội dung câu hỏi
1 It was a bad idea for you to lend Jake your phone. (shouldn't)
You ____________________________________ Jake your phone.
2 It's possible that Fraser deleted your messages by accident. (could)
Fraser ____________________________________ by accident.
3 The only possible explanation is that you sent that email to the wrong person. (must)
You ____________________________________ to the wrong person.
4 It's possible that I didn't dial the correct number. (may)
I ____________________________________ the correct number.
5 Leaving your phone on was a bad idea. (should)
You ____________________________________ your phone off.
6 It's not possible that Tom phoned Kim. (can't)
Tom ____________________________________ Kim.
2. Phương pháp giải
Công thức chung: Động từ khiếm khuyết + (not) + have V3/ed.
3. Lời giải chi tiết
1 It was a bad idea for you to lend Jake your phone. (shouldn't)
(Bạn cho Jake mượn điện thoại là một ý kiến tệ.)
Đáp án: You shouldn't have lent Jake your phone.
(Bạn lẽ ra không nên cho Jake mượn điện thoại của bạn.)
2 It's possible that Fraser deleted your messages by accident. (could)
(Có thể Fraser đã vô tình xóa tin nhắn của bạn.)
Đáp án: Fraser could have deleted your messages by accident.
(Fraser có thể đã vô tình xóa tin nhắn của bạn.)
3 The only possible explanation is that you sent that email to the wrong person. (must)
(Lời giải thích duy nhất có thể là bạn đã gửi email đó cho nhầm người.)
Đáp án: You must have sent that email to the wrong person.
(Chắc hẳn bạn đã gửi email đó cho nhầm người.)
4 It's possible that I didn't dial the correct number. (may)
(Có thể là tôi gọi không đúng số.)
Đáp án: I may not have dialed the correct number.
(Có lẽ tôi đã gọi không đúng)
5 Leaving your phone on was a bad idea. (should)
(Để điện thoại bật là một ý tưởng tồi.)
Đáp án: You should have turned your phone off.
(Lẽ ra bạn nên tắt điện thoại đi.)
6 It's not possible that Tom phoned Kim. (can't)
(Không thể nào Tom gọi điện cho Kim.)
Đáp án: Tom can't have phoned Kim.
(Tom không thể gọi điện cho Kim.)
Đề thi học kì 1
SBT Toán 11 - Cánh Diều tập 2
Unit 7: Healthy lifestyle
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH - TOÁN 11
SBT Ngữ văn 11 - Cánh Diều tập 2
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11