1. Nội dung câu hỏi
Community Fair 1 April | |
Date | Events |
1 March | Preparing for the fair |
3 March | Calling for volunteers |
1 April | 8:30: Opening 11:00: Holding food competition |
2 April | Cleaning up by volunteers |
2. Phương pháp giải
Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời để kiểm tra các sự kiện đã lên kế hoạch cho hội chợ cộng đồng vào tháng tới.
Example: (Ví dụ)
A: When do we start preparing for the fair?
(Khi nào chúng ta sẽ bắt đầu chuẩn bị cho hội chợ?)
B: We start on the first of March.
(Chúng ta sẽ bắt đầu vào ngày 1 tháng Ba.)
3. Lời giải chi tiết
A: When do we start calling for volunteers?
(Khi nào chúng ta bắt đầu kêu gọi tình nguyện viên?)
B: We start calling for volunteers on the 3rd of March.
(Chúng ta bắt đầu gọi tình nguyện viên vào ngày 3 tháng 3.)
A: What do we do on the first of April?
(Chúng ta sẽ làm gì vào ngày 1/4?)
B: At 8:30, we start opening. At 11:00, we hold food competition.
(Vào 8 giờ 30, chúng ta sẽ bắt đầu khai mạc. Vào 11 giờ, chúng ta sẽ tổ chức cuộc thi ẩm thực.)
A: When do volunteers start cleaning up?
(Khi nào các tình nguyện viên bắt đầu dọn dẹp?)
B: They start clean up on the 2nd of April.
(Họ bắt đầu dọn dẹp vào ngày 2 tháng 4.)
Unit 6. Life on other planets
Bài 19: Quyền tự do ngôn luận
Tải 30 đề thi học kì 2 - Hóa học 8
Unit 8. On screen
Phần Lịch sử
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8