1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
Viết câu hoàn chỉnh, sử dụng các động từ và hình ảnh cho sẵn.
3. Lời giải chi tiết
Gợi ý:
1. She enjoys playing the piano.
2. They like talking / to talk / chatting / to chat to each other.
3. He hates to water watering to water (the) flowers.
4. They love making / to make models.
5. He detests cooking.
6. They dislike dancing.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy thích chơi piano.
2. Họ thích nói chuyện / nói chuyện / trò chuyện / trò chuyện với nhau.
3. Anh ấy ghét tưới nước để tưới (những) bông hoa.
4. Họ thích chế tạo / làm người mẫu.
5. Anh ấy ghét nấu ăn.
6. Họ không thích khiêu vũ.
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
Bài 8: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8
Bài 13:Phòng chống tệ nạn xã hội
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8