1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Hãy hát.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
When’s your birthday?
When’s your birthday?
When’s your birthday?
It’s in January.
My birthday’s in January.
When’s your birthday?
When’s your birthday?
It’s in February.
My birthday’s in February.
- Tạm dịch:
Khi nào là sinh nhật bạn?
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Đó là vào tháng Một.
Sinh nhật của tôi vào tháng Một.
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Đó là vào tháng Hai.
Sinh nhật của tôi vào tháng Hai.
Bài 20. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
Unit 6: Where's your school?
Chủ đề 1. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Bài 11: giữ gìn các công trình công cộng
Đề kiểm tra giữa học kì 1
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4