Task 7 - Read the Learn this! Box. Which adjectives from exercise 5 can have a negative prefix? Use a dictionary to help you - SHS Friends Global 11 page 10

1. Nội dung câu hỏi

Adjectives describing personality

flexiblehard – workinghonestkind
loyalorganisedoutgoingpatient
reliablesensitiveshy 

 

2. Phương pháp giải

LEARN THIS! Adjectives: negative prefixes (Tính từ: tiền tố phủ định)

Adjectives beginning with un-, dis-, im-, in-, il- or ir- have negative meanings.

(Tính từ bắt đầu bằng un-, dis-, im-, in-, il- hoặc ir- có nghĩa phủ định.)

unenthusiastic (thiếu nhiệt tình)

disorganised (vô tổ chức)              

impatient (thiếu kiên nhẫn)

 

3. Lời giải chi tiết

7 adjectives from exercise 5 can have a negative prefix:

(7 tính từ trong bài tập 5 có thể có tiền tố phủ định)

1. honest (adj): trung thực

=> dishonest (adj): không trung thực

2. kind (adj): tốt bụng

=> unkind (adj): không tốt bụng

3. loyal (adj): trung thành

=> disloyal (adj): không trung thành

4. organised (adj): có tổ chức

=> disorganised (adj): vô tổ chức

5. patient (adj): kiên trì

=> impatient(adj): không kiên trì

6. reliable (adj): đáng tin cậy

=> unreliable (adj): không đáng tin

7. sensitive (adj): nhạy cảm

=> insensitive (adj): vô cảm

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved