1. Nội dung câu hỏi
Adjectives describing personality | |||
flexible | hard – working | honest | kind |
loyal | organised | outgoing | patient |
reliable | sensitive | shy |
2. Phương pháp giải
LEARN THIS! Adjectives: negative prefixes (Tính từ: tiền tố phủ định)
Adjectives beginning with un-, dis-, im-, in-, il- or ir- have negative meanings.
(Tính từ bắt đầu bằng un-, dis-, im-, in-, il- hoặc ir- có nghĩa phủ định.)
unenthusiastic (thiếu nhiệt tình)
disorganised (vô tổ chức)
impatient (thiếu kiên nhẫn)
3. Lời giải chi tiết
7 adjectives from exercise 5 can have a negative prefix:
(7 tính từ trong bài tập 5 có thể có tiền tố phủ định)
1. honest (adj): trung thực
=> dishonest (adj): không trung thực
2. kind (adj): tốt bụng
=> unkind (adj): không tốt bụng
3. loyal (adj): trung thành
=> disloyal (adj): không trung thành
4. organised (adj): có tổ chức
=> disorganised (adj): vô tổ chức
5. patient (adj): kiên trì
=> impatient(adj): không kiên trì
6. reliable (adj): đáng tin cậy
=> unreliable (adj): không đáng tin
7. sensitive (adj): nhạy cảm
=> insensitive (adj): vô cảm
Chuyên đề 3: Một số yếu tố vẽ kĩ thuật
Unit 5: Vietnam and ASEAN
Bài 7: Tiết 2: EU - Hợp tác, liên kết để cùng phát triển - Tập bản đồ Địa lí 11
Chủ đề 8: Một số quyền dân chủ cơ bản của công dân
Bài 15: Dẫn xuất halogen
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11