1. Nội dung câu hỏi
A | B |
1. potentially 2. diverse 3. teamwork 4. time management 5. chance | a. the activity of working well together as a team b. possibly c. the possibility something will happen, especially something you want to happen d. the ability to use time effectively e. very different from each other |
2. Phương pháp giải
Nối một từ/ cụm từ ở A với nghĩa của nó ở B.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. b | 2. e | 3. a | 4. d | 5. c |
Giải thích:
1. có khả năng = có khả năng
2. đa dạng = rất khác nhau
3. tinh thần đồng đội = hoạt động làm việc tốt cùng nhau như một đội
4. quản lý thời gian = khả năng sử dụng thời gian hiệu quả
5. cơ hội = khả năng điều gì đó sẽ xảy ra, đặc biệt là điều bạn muốn xảy ra
Bài 1 : Tôn trọng lẽ phải
SOẠN VĂN 8 TẬP 1
Chủ đề 3. Trách nhiệm với bản thân
Tải 10 đề thi học kì 1 Văn 8
Unit 10: Recycling - Tái chế
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8