1. Nội dung câu hỏi
1. Jack / video conference / his colleagues / in Asia / at the moment.
2. He / say / he / do well / science / school / then.
3. Nick / ask / the professor / why / humans / not live / Mars.
4. Robots / replace / humans / 30 years' time.
5. Many students / ask me / what / differences / Mars and Earth / be.
2. Phương pháp giải
Viết câu sử dụng các từ và cụm từ gợi ý dưới đây. Bạn có thể thay đổi các từ và cụm từ và thêm nhiều từ hơn nếu cần
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. Jack is video conferencing / having a video conference with his colleagues in Asia at the moment.
2. He said that he was doing well in science at school then.
3. Nick asked the professor why humans couldn't live on Mars.
4. Robots will replace humans in 30 years' time.
5. Many students asked me what the differences between Mars and Earth were.
Hướng dẫn dịch:
1. Jack đang hội nghị truyền hình / có một hội nghị truyền hình với các đồng nghiệp của anh ấy ở Châu Á vào lúc này.
2. Anh ấy nói rằng anh ấy học rất tốt môn khoa học ở trường.
3. Nick hỏi giáo sư tại sao con người không thể sống trên sao Hỏa.
4. Robot sẽ thay thế con người sau 30 năm nữa.
5. Nhiều sinh viên hỏi tôi sự khác biệt giữa Sao Hỏa và Trái đất là gì.
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 6
Bài 6. Xác định mục tiêu cá nhân
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 8
Unit 8: Have You Ever Been to a Festival?
Bài 18: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8