1. Nội dung câu hỏi
1. People should spend more time in nature so that/ in order to improve their mental health.
2. We should install more security cameras so that/ in order to people feel safer.
3. Schools need to teach students how to cook healthy meals so that/ in order to young generations will be healthier.
4. House prices shouldn't increase so that/ in order not to increase the cost of living.
5. So that/ In order to improve security, the city has installed more lights on streets and in parks.
6. What can we do so that/in order to reduce pollution?
7. Cities should make walking and biking easier so that/ in order to people will use cars and motorbikes less.
2. Phương pháp giải
- Chọn các liên từ chính xác.
3. Lời giải chi tiết
Conjunctions of purpose: in order to and so that
(Liên từ chỉ mục đích: in order to và so that)
In order to is followed by an infinitive.
(In order to được theo sau bởi một động từ nguyên thể.)
In order to reduce crime, the city has installed more security cameras.
(Để giảm tội phạm, thành phố đã lắp đặt nhiều camera an ninh hơn.)
The town built bike lanes in order to make streets more bike-friendly.
(Thị trấn đã xây dựng làn đường dành cho xe đạp để làm cho đường phố trở nên thân thiện hơn với xe đạp.)
The city introduced new laws in order not to waste water and energy.
(Thành phố đưa ra luật mới để không lãng phí nước và năng lượng.)
So that is followed by subject + verb. We often use a modal verb after so that.
(So that được theo sau bởi chủ ngữ + động từ. Chúng ta thường dùng động từ khuyết thiếu sau so that.)
We should build cheap housing on the outskirts so that people will move there.
(Chúng ta nên xây dựng nhà ở giá rẻ ở ngoại ô để mọi người sẽ chuyển đến đó.)
*That is sometimes left out in informal situations.
(That đôi khi bị bỏ qua trong các tình huống không chính thức.)
We have banned cars so (that) the city center will be safer.
(Chúng tôi đã cấm ô tô để (rằng) trung tâm thành phố sẽ an toàn hơn.)
Note (Ghi chú)
In order to is more common in writing than speaking.
(In order to phổ biến hơn trong văn viết hơn là nói.)
Lời giải:
2. so that | 3. so that | 4. in order not to |
5. In order to | 6. in order to | 7. so that |
1. People should spend more time in nature in order to improve their mental health.
(Mọi người nên dành nhiều thời gian hơn trong tự nhiên để cải thiện sức khỏe tinh thần.)
2. We should install more security cameras so that people feel safer.
(Chúng ta nên lắp đặt nhiều camera an ninh hơn để mọi người cảm thấy an toàn hơn.)
3. Schools need to teach students how to cook healthy meals so that young generations will be healthier.
(Nhà trường cần dạy học sinh cách nấu những bữa ăn lành mạnh để thế hệ trẻ khỏe mạnh hơn.)
4. House prices shouldn't increase in order not to increase the cost of living.
(Giá nhà không nên tăng để không tăng giá sinh hoạt.)
5. In order to improve security, the city has installed more lights on streets and in parks.
(Để cải thiện an ninh, thành phố đã lắp đặt thêm đèn trên đường phố và trong công viên.)
6. What can we do in order to reduce pollution?
(Chúng ta có thể làm gì để giảm ô nhiễm?)
7. Cities should make walking and biking easier so that people will use cars and motorbikes less.
(Các thành phố nên tạo thuận lợi cho việc đi bộ và đi xe đạp để mọi người ít sử dụng ô tô và xe máy hơn.)
Chủ đề 4. Dòng điện. Mạch điện
Chuyên đề 2: Tìm hiểu ngôn ngữ trong đời sống xã hội hiện nay
PHẦN HAI: LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI
Chương 1. Một số khái niệm về lập trình và ngôn ngữ lập trình
Bài 3. Phòng chống tệ nạn xã hội ở Việt Nam trong thời kì hội nhập quốc tế
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11