1. Nội dung câu hỏi
1. I often take care of my younger sister while my parents are at work.
2. My parents are very old, so they rely on me to do their shopping.
3. I don't have time to cook, so I think I'll eat out tonight.
4. I have a part-time job at a café. I only work on the weekends.
5.I think that being a doctor is a great career.
6. Do you like this cake? If you want, I'll send you the recipe.
a. a type of job which people often do while in high school or university
b. make sure someone is safe and healthy
c. a job which people usually keep for a long time and try to become very good at doing
d. a set of instructions for how to cook a dish
e. need help from somebody
f. have a meal in a restaurant, etc. rather than at home
2. Phương pháp giải
Nối các từ được gạch chân với các hình ảnh và định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
1. I often take care of my younger sister while my parents are at work. - b. make sure someone is safe and healthy
(Tôi thường chăm sóc em gái của tôi trong khi bố mẹ tôi đi làm. - b. đảm bảo ai đó an toàn và khỏe mạnh)
2. My parents are very old, so they rely on me to do their shopping. - e. need help from somebody
(Cha mẹ tôi đã rất già, vì vậy họ trông cậy vào tôi trong việc mua sắm của họ. - e. cần sự giúp đỡ từ ai đó)
3. I don't have time to cook, so I think I'll eat out tonight. - f. have a meal in a restaurant, etc. rather than at home
(Tôi không có thời gian nấu ăn, tôi nghĩ tối nay mình sẽ đi ăn ở ngoài. - f. ăn ở nhà hàng, v.v. thay vì ở nhà)
4. I have a part-time job at a café. I only work on the weekends. - a. a type of job which people often do while in high school or university
(Tôi có một công việc bán thời gian tại một quán cà phê. Tôi chỉ làm việc vào cuối tuần. - a. một loại công việc mà mọi người thường làm trong khi ở trường trung học hoặc đại học)
5.I think that being a doctor is a great career. - c. a job which people usually keep for a long time and try to become very good at doing
(Tôi nghĩ rằng trở thành bác sĩ là một nghề nghiệp tuyệt vời. - c. một công việc mà mọi người thường giữ trong một thời gian dài và cố gắng trở nên thật giỏi)
6. Do you like this cake? If you want, I'll send you the recipe. - d. a set of instructions for how to cook a dish
(Bạn có thích chiếc bánh này không? Nếu bạn muốn, tôi sẽ gửi cho bạn công thức. - d. một bộ hướng dẫn cách nấu một món ăn)
Unit 2: Generation gap
Unit 5: Cities and education in the future
Bài 12: Tiết 2: Thực hành: Tìm hiểu về dân cư Ô-xtrây-li-a - Tập bản đồ Địa lí 11
Unit 2: The generation gap
Chủ đề 5: Phối hợp kĩ thuật đánh cầu cao thuận tay
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11