1. Nội dung câu hỏi
1. progress
2. significant
3. convince
4. although
5. goal
6. seem
a. a way to introduce a contrast
b. to cause someone to do or believe something
c. improvement over time
d. a target you hope to reach
e. to give an impression or appear a certain way
f. large enough to be important
2. Phương pháp giải
Nối các từ với nghĩa đúng.
3. Lời giải chi tiết
1. progress - c. improvement over time
2. significant - f. large enough to be important
3. convince - b. to cause someone to do or believe something
4. although - a. a way to introduce a contrast
5. goal - d. a target you hope to reach
6. seem - e. to give an impression or appear a certain way
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Hóa học lớp 11
Phần hai. CÔNG DÂN VỚI CÁC VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ XÃ HỘI
Câu hỏi tự luyện Hóa 11
Chương II. Sóng
Phần 1. Một số vấn đề về kinh tế - xã hội thế giới
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11