1. Nội dung câu hỏi
1. When working in teams, you should respect other people's opinions and not make decisions on your own.
2. I need to get my mom's ________________ when I want to go out with my friends.
3. Sarah has a 9:30 p.m. ________________. She has to be home before that.
4. As children get older, they want to have more ________________ and stop sharing everything with their parents.
5. Tom's ________________ has become quite strange. He doesn't talk much and always stays in his room.
6. Why did you ________________ my messages? I sent you so many, and you never replied!
7. Movies can be a bad ________________ on children. Parents should know what their children are watching.
2. Phương pháp giải
- Đọc các từ và định nghĩa và điền vào chỗ trống. Lắng nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
2. permission | 3. curfew | 4. privacy |
5. behavior | 6. ignore | 7. influence |
- Giải thích:
ảnh hưởng: ảnh hưởng mà ai đó hoặc một cái gì đó có trên cách ai đó suy nghĩ hoặc hành động
hành vi: cách ai đó hành động
tôn trọng: hành động theo cách cho thấy bạn nhận thức được quyền, mong muốn của ai đó, v.v.
bỏ qua: không chú ý đến một cái gì đó
giờ giới nghiêm: thời gian trẻ phải ở nhà vào buổi tối
sự cho phép: quyền làm điều gì đó được trao cho bạn bởi người khác
sự riêng tư: trạng thái ở một mình và không bị người khác theo dõi
- Tạm dịch:
1. Khi làm việc theo nhóm phải tôn trọng ý kiến của người khác, không được tự ý quyết định.
2. Tôi cần phải xin phép mẹ khi muốn đi chơi với bạn.
3. Sarah có 9:30 tối. Lệnh giới nghiêm. Cô ấy phải về nhà trước đó.
4. Khi lớn hơn, trẻ muốn có nhiều không gian riêng tư hơn và ngừng chia sẻ mọi thứ với cha mẹ.
5. Hành vi của Tom đã trở nên khá kỳ lạ. Anh ấy không nói nhiều và luôn ở trong phòng của mình.
6. Tại sao bạn bỏ qua tin nhắn của tôi? Tôi đã gửi cho bạn rất nhiều, và bạn không bao giờ trả lời!
7. Phim ảnh có thể ảnh hưởng xấu đến trẻ em. Cha mẹ nên biết những gì con cái họ đang xem.
Bài 4: Đơn chất nitrogen
CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
Phần một: Giáo dục kinh tế
Bài 2. Luật Nghĩa vụ quân sự và trách nhiệm của học sinh
Unit 9: Education in the future
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11