1. Nội dung câu hỏi
budgeting: the process of making and following a plan for spending your money
society: a group of people who join together to share a hobby or interest
deadlines: points in time by which tasks must be finished
remind: help remember something that you must do
time management: the ability to use your time effectively or productively, especially at work
Most young people are excited about moving out and starting a new life on a university or college campus. But first, you will need to learn many basic skills.
You will need to learn domestic skills. Your parents won't be there to cook for you or wash your clothes. No one will fix the broken light for you. You'll need to learn how to do all these things.
At university, you'll probably have (1)_deadlines to complete your essays and assignments so (2) ____________ is also important. Plan ahead and (3) _________ yourself about tasks that need to be finished.
Another skill students need to learn is (4) _____________ to make sure to have enough money to pay for important things like food and study books. Think carefully before you buy anything and try to save money.
At university, you'll meet lots of new people and building relationships is another important life skill. Joining a (5) ___________ where you can share an interest such as sport or drama with other students can help you make friends easier.
These life skills will help you have healthy and happy university life.
2. Phương pháp giải
Đọc các từ và định nghĩa và điền vào chỗ trống. Lắng nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Most young people are excited about moving out and starting a new life on a university or college campus. But first, you will need to learn many basic skills.
You will need to learn domestic skills. Your parents won't be there to cook for you or wash your clothes. No one will fix the broken light for you. You'll need to learn how to do all these things.
At university, you'll probably have (1)_deadlines to complete your essays and assignments so (2) time management is also important. Plan ahead and (3) remind yourself about tasks that need to be finished.
Another skill students need to learn is (4) budgeting to make sure to have enough money to pay for important things like food and study books. Think carefully before you buy anything and try to save money.
At university, you'll meet lots of new people and building relationships is another important life skill. Joining a (5) society where you can share an interest such as sport or drama with other students can help you make friends easier.
These life skills will help you have a healthy and happy university life.
Tạm dịch:
Hầu hết những người trẻ tuổi đều hào hứng với việc dọn ra ngoài và bắt đầu một cuộc sống mới trong khuôn viên trường đại học hoặc cao đẳng. Nhưng trước tiên, bạn sẽ cần học nhiều kỹ năng cơ bản.
Bạn sẽ cần phải học các kỹ năng trong nước. Bố mẹ bạn sẽ không ở đó để nấu ăn cho bạn hay giặt quần áo cho bạn. Không ai sẽ sửa đèn bị hỏng cho bạn. Bạn sẽ cần học cách làm tất cả những điều này.
Ở trường đại học, bạn có thể sẽ có (1) thời hạn hoàn thành các bài tiểu luận và bài tập nên (2) việc quản lý thời gian cũng rất quan trọng. Lập kế hoạch trước và (3) nhắc nhở bản thân về những nhiệm vụ cần phải hoàn thành.
Một kỹ năng khác mà học sinh cần học là (4) lập ngân sách để đảm bảo có đủ tiền chi trả cho những thứ quan trọng như thức ăn và sách học. Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi bạn mua bất cứ thứ gì và cố gắng tiết kiệm tiền.
Ở trường đại học, bạn sẽ gặp rất nhiều người mới và xây dựng các mối quan hệ là một kỹ năng sống quan trọng khác. Tham gia một (5) xã hội nơi bạn có thể chia sẻ sở thích chẳng hạn như thể thao hoặc kịch nghệ với các sinh viên khác có thể giúp bạn kết bạn dễ dàng hơn.
Những kỹ năng sống này sẽ giúp bạn có cuộc sống đại học lành mạnh và hạnh phúc.
Unit 8: Conservation
Chuyên đề 3: Danh nhân trong lịch sử Việt Nam
Chủ đề 2: Kĩ thuật chuyền bóng - nhảy dừng bắt bóng, xoay chân trụ - nhảy ném rổ
Chương III. Công nghệ thức ăn chăn nuôi
Chương 5. Một số cuộc cải cách lớn trong lịch sử Việt Nam (trước năm 1858)
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11