1. Nội dung câu hỏi
What should he have done differently? (Anh ấy lẽ ra nên làm gì khác đi?)
He should’ve studied harder. He shouldn’t have played games. (Anh ấy lẽ ra nên học chăm chỉ hơn. Anh ấy lẽ ra không nên chơi điện tử.)
2. Phương pháp giải
- Thay phiên nhau hỏi xem mọi người lẽ ra nên làm gì khác đi. Sử dụng các từ gợi ý để nói những gì họ lẽ ra nên làm và lẽ ra không nên làm.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
2. A: What should she done differently?
B: She should’ve saved money. She shouldn’t have spent all her money.
3. A: What should he done differently?
B: He should’ve come home on time. He shouldn’t have stayed out late.
4. A: What should he done differently?
B: He should’ve bought nicer clothes. He shouldn’t have bought expensive torn jeans.
5. A: What should she done differently?
B: She should’ve played music quietly. She shouldn’t have played loud rock music.
6. A: What should he done differently?
B: He should’ve cleaned his room. He shouldn’t have made room so messy.
- Tạm dịch:
2. A: Cô ấy lẽ ra nên làm gì khác đi?
B: Đáng lẽ cô ấy nên tiết kiệm tiền. Cô ấy lẽ ra không nên tiêu hết tiền của mình.
3. A: Anh ấy lẽ ra nên làm gì khác đi?
B: Lẽ ra anh ấy phải về nhà đúng giờ. Anh ấy lẽ ra không nên đi chơi khuya.
4. A: Anh ấy lẽ ra nên làm gì khác đi?
B: Lẽ ra anh ấy nên mua quần áo đẹp hơn. Anh ấy lẽ ra không nên mua quần jean rách đắt tiền.
5. A: Cô ấy lẽ ra nên làm gì khác đi?
B: Lẽ ra cô ấy nên chơi nhạc thật khẽ. Cô ấy lẽ ra không nên chơi nhạc rock lớn.
6. A: Anh ấy lẽ ra nên làm gì khác đi?
B: Lẽ ra anh ấy nên dọn dẹp phòng của mình. Anh ấy lẽ ra không nên làm cho căn phòng trở nên lộn xộn như vậy.
Unit 2: Express Yourself
Chủ đề 1: Vai trò, tác dụng của môn bóng rổ đối với sự phát triển thể chất - các tình huống được phát bóng biên và ném phạt trong thi đấu môn bóng rổ
Bài 5. Tiết 3: Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á - Tập bản đồ Địa lí 11
Chương 1: Cân bằng hóa học
Unit 9: The Post Office - Bưu điện
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11