1. Nội dung câu hỏi
fall rise shrink expand increase decrease
2. Phương pháp giải
- Sử dụng từ điển. Khoanh tròn các từ trong hộp có nghĩa là “trở nên lớn hơn”. Gạch dưới những từ có nghĩa là “trở nên nhỏ hơn”.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
fall: rơi xuống, hạ thấp xuống
rise: lên cao, tiến lên
shrink: co lại, rút lại, ngắn lại
expand: mở rộng, trải ra, nở ra
increase: sự tăng lên, tăng thêm
decrease: sự giảm đi, giảm sút
"become larger": rise; expand; increase
"become smaller": fall; shrink; decrease
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
Unit 9: Natural disasters
Chủ đề II. Một số hợp chất thông dụng
Unit 3. The environment
SGK Ngữ Văn 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8