Unit 6: What Will Earth Be Like in the Future?

Task A - Use a dictionary. Circle the words in the box that mean “become larger”. Underline the words that mean “become smaller” - SHS Explore English 8 page 59

1. Nội dung câu hỏi

fall          rise          shrink          expand          increase          decrease

2. Phương pháp giải

- Sử dụng từ điển. Khoanh tròn các từ trong hộp có nghĩa là “trở nên lớn hơn”. Gạch dưới những từ có nghĩa là “trở nên nhỏ hơn”.

3. Lời giải chi tiết

- Đáp án: 

fall: rơi xuống, hạ thấp xuống         

rise: lên cao, tiến lên        

shrink: co lại, rút lại, ngắn lại          

expand: mở rộng, trải ra, nở ra        

increase: sự tăng lên, tăng thêm          

decrease: sự giảm đi, giảm sút

"become larger": rise; expand; increase

"become smaller": fall; shrink; decrease

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved