1. Nội dung câu hỏi
What can we do in order to reduce pollution?
(Chúng ta có thể làm gì để giảm ô nhiễm?)
I think we should improve the public transportation so that people will use cars and motorbikes less.
(Tôi nghĩ chúng ta nên cải thiện giao thông công cộng để mọi người ít sử dụng ô tô và xe máy hơn.)
2. Phương pháp giải
- Bạn đang lập kế hoạch cho một dự án nghiên cứu xã hội. Làm theo cặp: Chọn bốn vấn đề mà bạn cần giải quyết. Sử dụng những ý tưởng dưới đây hoặc ý tưởng của riêng bạn. Thảo luận và lưu ý một giải pháp và một mục đích cho từng vấn đề.
3. Lời giải chi tiết
Issues (Vấn đề) | Solutions (Giải pháp) | Purposes (Mục đích) |
pollution (ô nhiễm) | improve the public transportation (cải thiện giao thông công cộng) | use cars and motorbikes less (sử dụng ô tô và xe máy ít hơn) |
high crime rate (tỷ lệ tội phạm cao) | enhanced security camera (tăng cường camera an ninh) | prevent theft and crime (ngăn chặn hành vi trộm cắp và tội phạm) |
high cost of living (chi phí sinh hoạt cao) | cut down your energy usage (cắt giảm việc sử dụng năng lượng của bạn) | reduce monthly bill costs (giảm chi phí hóa đơn hàng tháng) |
lack of space (thiếu không gian) | build more parks (xây dựng thêm công viên) | have more places to socialize (có nhiều nơi để giao lưu) |
poor health care system (hệ thống chăm sóc sức khỏe người nghèo nàn) | free health care for poor people (chăm sóc sức khỏe miễn phí cho người nghèo) | get help when they need (giúp đỡ khi họ cần) |
overcrowding (dân số quá đông) | create jobs in the country (tạo ra việc làm trong nước) | people won’t move to cities (mọi người sẽ không chuyển đến các thành phố) |
A: What can we do in order to reduce overcrowding?
(Chúng ta có thể làm gì để giảm tình trạng quá tải?)
B: I think we should create jobs in the country so that people won’t move to cities.
(Tôi nghĩ chúng ta nên tạo việc làm ở nông thôn để mọi người không chuyển đến các thành phố.)
Chuyên đề I. Trường hấp dẫn
Chương 2. Chủ nghĩa xã hội từ năm 1917 đến nay
Bài 3. Phòng chống tệ nạn xã hội ở Việt Nam trong thời kì hội nhập quốc tế
Unit 6: High-flyers
CHƯƠNG I - ĐIỆN TÍCH ĐIỆN TRƯỜNG
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11