1. Nội dung câu hỏi
1. Things __________ (change) a great deal at Coltech, Inc. When we first __________ (start) working here three years ago, the company __________ (have, only) six employees. Since then, we __________ (expand) to include more than 2000 full-time workers.
2. I __________ (tell) him to stay on the path while he was hiking, but he __________ (wander) off into the forest and __________ (be) bitten by a snake.
3. Listen, Donna, I don't care if you __________ (miss) the bus this morning. You __________ (be) late to work too many times. You are fired!
4. Sam is from Colorado, which is hundreds of miles from the coast, so he __________ (see, never) the ocean. He should come with us to Miami.
5. Sally __________ (not, meet) her family since she __________ (last, have) a trip to Japan with them last year.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án
1. Things **have changed** a great deal at Coltech, Inc. When we first **started** working here three years ago, the company **had only** six employees. Since then, we **have expanded** to include more than 2000 full-time workers.
2. I **told** him to stay on the path while he was hiking, but he **wandered** off into the forest and **was** bitten by a snake.
3. Listen, Donna, I don't care if you **missed** the bus this morning. You **have been** late to work too many times. You are fired!
4. Sam is from Colorado, which is hundreds of miles from the coast, so he **has never seen** the ocean. He should come with us to Miami.
5. Sally **has not met** her family since she **last had** a trip to Japan with them last year.
- Tạm dịch
1. Mọi thứ **đã thay đổi** rất nhiều tại Coltech, Inc. Khi chúng tôi **bắt đầu** làm việc ở đây lần đầu tiên cách đây ba năm, công ty **chỉ có** sáu nhân viên. Kể từ đó, chúng tôi **đã mở rộng** để thu hút hơn 2000 nhân viên toàn thời gian.
2. Tôi **bảo** anh ấy đi trên đường khi đi bộ đường dài, nhưng anh ấy **đi lang thang** vào rừng và **bị** cắn.
3. Nghe này, Donna, tôi không quan tâm nếu bạn **lỡ** chuyến xe buýt sáng nay. Bạn **đã** đi làm muộn quá nhiều lần. Bạn bị sa thải!
4. Sam đến từ Colorado, cách bờ biển hàng trăm dặm nên anh ấy **chưa bao giờ nhìn thấy** đại dương. Anh ấy nên đi cùng chúng ta tới Miami.
5. Sally **chưa gặp** gia đình cô ấy kể từ lần cuối cô ấy **có** chuyến đi đến Nhật Bản cùng họ vào năm ngoái.
Văn tự sự
CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
Bài 39. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
Chủ đề 7. Môi trường và hệ sinh thái
Chủ đề VII. Sinh học cơ thể
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8