1. Nội dung câu hỏi
1. Our children __________ out for a walk. (go)
2.I __________ too tired to do anything last night. (be)
3. She __________ the famous action movie with her family last Friday. (watch)
4. __________ you __________ a bicycle when you were young? (ride)
5. He __________ the piano very well. (play)
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ của các từ trong ngoặc
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án
1. Our children went out for a walk.
2. I was too tired to do anything last night.
3. She watched the famous action movie with her family last Friday.
4. Did you ride a bicycle when you were young?
5. He played the piano very well.
- Tạm dịch
1. Con cái chúng tôi đi dạo.
2. Tối qua tôi quá mệt để làm bất cứ điều gì.
3. Cô ấy đã xem bộ phim hành động nổi tiếng cùng gia đình vào thứ Sáu tuần trước.
4. Khi còn trẻ bạn có đi xe đạp không?
5. Anh ấy chơi piano rất giỏi.
Unit 2: I'd Like to Be a Pilot.
CHƯƠNG 1. KHÁT QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
Chương 4. Kĩ thuật điện
Bài 10: Tự lập
Chủ đề 1. Chào năm học mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8