1. Nội dung câu hỏi
1. I (shop) __________ in the store while my brother (have) __________ bánh mì nearby.
2. When his father (arrive) __________ home, he (play) __________ board games.
3. She (do) __________ her homework when the phone (ring) __________
4. We (pick) __________ apples when it (rain) __________
5. Some students (chat) __________ in the classroom while others (play) __________ outside.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án
1. I **was shopping** in the store while my brother **was having** bánh mì nearby.
2. When his father **arrived** home, he **was playing** board games.
3. She **was doing** her homework when the phone **rang**.
4. We **were picking** apples when it **started raining**.
5. Some students **were chatting** in the classroom while others **were playing** outside.
- Tạm dịch
1. Tôi **đang mua sắm** trong cửa hàng trong khi anh trai tôi **đang ăn** bánh mì gần đó.
2. Khi cha anh ấy **đến** nhà, anh ấy **đang chơi** trò chơi board game.
3. Cô ấy **đang làm** bài tập về nhà thì điện thoại **rung**.
4. Chúng tôi **đang hái** táo thì trời **bắt đầu mưa**.
5. Một số học sinh **đang trò chuyện** trong lớp trong khi những học sinh khác **đang chơi** bên ngoài.
Kiến thức chung
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 7
Chương 6: Nhiệt
Bài 6. Xác định mục tiêu cá nhân
Unit 1: Which One Is Justin?
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8