1. Nội dung câu hỏi
1. Katie wants a job that (is challenging / lets her travel). | a. singer |
2. Micah wants a job that (is fun / lets him work with computers). | b. chef |
3. Laura wants a job that (is dangerous / lets her be creative). | c. accountant |
4. Miguel wants a job that (is exciting / lets him help people). | d. pilot |
5. Wendy wants a job that (pays well / lets her work with animals). | e. doctor |
2. Phương pháp giải
- TƯ DUY PHẢN BIỆN. Đoán. Phù hợp với học sinh với công việc mà họ muốn. Sau đó lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
1. Katie wants a job that lets her travel. | d. pilot |
2. Micah wants a job that is fun. | a. singer |
3. Laura wants a job that lets her be creative. | b. chef |
4. Miguel wants a job that lets him help people. | e. doctor |
5. Wendy wants a job that pays well. | c. accountant |
Bài 8. Lập kế hoạch chi tiêu
Bài 13: Phòng, chống tệ nạn xã hội
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Toán lớp 8
Unit 5. Science and technology
Phần Lịch sử
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8