1. Nội dung câu hỏi
1. fortunately
2. at risk of extinction
3. related to
4. don't care
5. disappear
6. reach
7. are facing
a. are experiencing
b. connected to
c. are not interested in
d. make contact with
e. endangered
f. not exist any longer
g. luckily, happily
2. Phương pháp giải
Nối những từ được gạch chân trong bài với nghĩa đúng
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án
1. fortunately - g. luckily, happily
2. at risk of extinction - e. endangered
3. related to - b. connected to
4. don't care - c. are not interested in
5. disappear - f. not exist any longer
6. reach - d. make contact with
7. are facing - a. are experiencing
- Tạm dịch
1. may mắn thay - g. may mắn thay, hạnh phúc
2. có nguy cơ tuyệt chủng - e. bị đe dọa
3. liên quan đến - b. kết nối với
4. không quan tâm - c. không quan tâm đến
5. biến mất - f. không còn tồn tại nữa
6. đạt - d. liên lạc với
7. đang đối mặt - a. đang trải nghiệm
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Sinh học lớp 11
Tải 20 đề kiểm tra 15 phút - Chương III - Hóa học 11
PHẦN BA. LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858 - 1918)
Review (Units 1 - 4)
Chương VI. Động cơ đốt trong
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11