1. Nội dung câu hỏi
impressive: making you feel amazed
rare: not seen or done very often
unique: being the only one of a kind
2. Phương pháp giải
Đọc các từ và định nghĩa và điền vào chỗ trống. Lắng nghe và lặp lại.
ấn tượng: làm cho bạn cảm thấy ngạc nhiên
hiếm: không thấy hoặc thực hiện rất thường xuyên
duy nhất: là duy nhất của một loại
3. Lời giải chi tiết
1. There's no place in the world like Sơn Đoòng cave. That makes it unique.
(Trên đời không đâu bằng hang Sơn Đoòng. Điều đó làm cho nó độc đáo.)
2. I couldn't believe the view! It was so impressive.
(Tôi không thể tin vào quan điểm! Nó thật ấn tượng.)
3. Seeing a tiger in the wild is rare these days.
(Ngày nay, việc nhìn thấy một con hổ trong tự nhiên là rất hiếm.)
Chương 3. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
PHẦN HAI: LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI
Đề thi học kì 1
Chuyên đề 2. Chiến tranh và hòa bình trong thế kỉ XX
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương VI - Hóa học 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11