1. Nội dung câu hỏi
impressive: making you feel amazed
rare: not seen or done very often
unique: being the only one of a kind
2. Phương pháp giải
Đọc các từ và định nghĩa và điền vào chỗ trống. Lắng nghe và lặp lại.
ấn tượng: làm cho bạn cảm thấy ngạc nhiên
hiếm: không thấy hoặc thực hiện rất thường xuyên
duy nhất: là duy nhất của một loại
3. Lời giải chi tiết
1. There's no place in the world like Sơn Đoòng cave. That makes it unique.
(Trên đời không đâu bằng hang Sơn Đoòng. Điều đó làm cho nó độc đáo.)
2. I couldn't believe the view! It was so impressive.
(Tôi không thể tin vào quan điểm! Nó thật ấn tượng.)
3. Seeing a tiger in the wild is rare these days.
(Ngày nay, việc nhìn thấy một con hổ trong tự nhiên là rất hiếm.)
Unit 11: Careers
CHUYÊN ĐỀ 2: CHIẾN TRANH VÀ HÒA BÌNH TRONG THẾ KỈ XX
Chương 6. Lịch sử bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông
Bài 5. Tiết 3: Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á - Tập bản đồ Địa lí 11
Chuyên đề 1: Tập nghiên cứu và viết báo cáo về một vấn đề văn học trung đại Việt Nam
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11