1. Nội dung câu hỏi
1. It rained in the morning but not in the afternoon.
2. I can't believe we can go hiking on volcanoes and glaciers.
3. I'm so disappointed we didn't get to swim in the coral reef.
4. Did you visit the grasslands but nowhere else?
5. I saw one shark but I didn't see any more.
1. It only rained in the moming.
2. ________________________________________
3. ________________________________________
4. ________________________________________
5. ________________________________________
2. Phương pháp giải
Viết lại các câu sử dụng trạng từ chỉ tiêu điểm.
3. Lời giải chi tiết
1. It only rained in the morning. / It rained in the morning only.
(Trời chỉ mưa vào buổi sáng.)
2. We can even go hiking on volcanoes and glaciers.
(Chúng ta thậm chí có thể đi bộ đường dài trên núi lửa và sông băng.)
3. We didn't even (get to) swim in the coral reef.
(Chúng tôi thậm chí không (được) bơi trong rạn san hô.)
4. Did you only visit the grasslands?/ Did you visit the grasslands only?
(Bạn chỉ đến thăm đồng cỏ thôi à?)
5. I only saw one shark./ I saw one shark only.
(Tôi chỉ thấy một con cá mập.)
Unit 12: The Asian Games - Đại hội thể thao Châu Á
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 - ĐỊA LÍ 11
Chuyên đề 3. Một số yếu tố kĩ thuật
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11
Review 3
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11