1. Nội dung câu hỏi
1. the/door/have/to/the/ children's / room. / Parents/before / entering / knock /on
2. Children/run/the/to/stairs./down/ allowed / aren't
3. I/the/to/wash/dishes / eating. /after/have
4. My / slippers/can/house. /when/friends/my/in/playing / wear
5. are/computer/to/hours./the/children/ two/for/allowed/use/My
2. Phương pháp giải
Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.
3. Lời giải chi tiết
1. Parents have to knock on the door before entering the children's room.
2. Children aren't allowed to run down the stairs.
3. I have to wash dishes after eating.
4. My friends can wear slippers when playing in my house.
5. My children are allowed to use the computer for two hours.
Bài 8: Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 9
Bài 9: Góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 3
Bài 24
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8