Task B - Unscramble the words to make sentences - SBT Explore English 8 page 66

1. Nội dung câu hỏi

1. used / listen / to / People / to / days / more / in / radio / old / the.

2. grandpa / you / his / that / to / used / he / Can / tennis / when / play / was / in / believe / 20's?

3.1 / of / use / to / I / a / when / didn't / books / lot / read / younger / was.

4. argue / were / lot / I / little / to / My / a / and / when / we / brother / used.

5. to / bed / used / My / me / every / a / time / read / story / mom / night.

6. He / bike / the / ride / a / used / around / to / lake.

2. Phương pháp giải

Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu

3. Lời giải chi tiết

- Đáp án

1. People used to listen to the radio more in the old days.
2. Can you believe that his grandpa used to play tennis when he was in 20s?
3. I didn't use to read a lot of books when I was younger.
4. My brother and I used to argue a lot when we were little.
5. My mom used to read me a bedtime story every night, .
6. He used to ride a bike around the lake.

- Tạm dịch

1. Ngày xưa người ta thường nghe radio nhiều hơn.
2. Bạn có thể tin được rằng ông của anh ấy từng chơi quần vợt khi anh ấy ở độ tuổi 20 không?
3. Hồi trẻ tôi không đọc nhiều sách.
4. Khi còn nhỏ, tôi và anh trai tôi thường cãi nhau rất nhiều.
5. Mẹ tôi thường đọc truyện cho tôi nghe trước khi đi ngủ mỗi tối, .
6. Anh ấy thường đạp xe quanh hồ.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi