1. Nội dung câu hỏi
1. events some things that happen
2. _____ good
3. _____ became aware
4. _____ way something is going
5. _____ job or occupation
6. _____ bad
7. _____ grow over time
8. _____ chances to do something
9. _____ connection, friendship
10. _____ finally, after some time
2. Phương pháp giải
- Viết mỗi từ màu xanh lam bên cạnh định nghĩa đúng.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
1. events: some things that happen
2. positive: good
3. realized: became aware
4. eventually: way something is going
5. career: job or occupation
6. negative: bad
7. develop: grow over time
8. opportunities: chances to do something
9. relationship: connection, friendship
10. eventually: finally, after some time
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 11
Câu hỏi tự luyện Địa 11
Test Yourself 1
Chương V. Giới thiệu chung về cơ khí động lực
Chương 5. Dẫn xuất halogen - alcohol - phenol
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11