1. Nội dung câu hỏi
1. takes place: happens
2. ___________: famous
3. ___________: a day when people don’t work
4. ___________: a large group of people
5. ___________: happening once each year
6. ___________: special clothes for a performance
7. ___________: do something enjoyable for a special day
8. ___________: took part in
2. Phương pháp giải
- Viết các từ và cụm từ màu xanh lam bên cạnh nghĩa đúng.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
1. takes place: happens
2. well-known: famous
3. holiday: a day when people don’t work
4. crowd: a large group of people
5. annual: happening once each year
6. costumes: special clothes for a performance
7. celebrate: do something enjoyable for a special day
8. participated: took part in
Bài 2. Luật Nghĩa vụ quân sự và trách nhiệm của học sinh
SBT tiếng Anh 11 mới tập 2
Chủ đề 3: Quá trình giành độc lập dân tộc của các quốc gia Đông Nam Á
Phần hai: Giáo dục pháp luật
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương VIII - Hóa học 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11