1. Nội dung câu hỏi
1. I usually ___________(eat) cereal for breakfast.
2. Last month, I _________ (travel) to Peru.
3. Right now, I ________________(watch) TV.
4. Yesterday, I _____________ (have) dinner with Jie.
5. Wow! The soup _______________ (taste) delicious tonight.
6. Mom __________(taste) the soup now.
2. Phương pháp giải
Khoanh tròn từ chỉ thời gian hoặc cụm từ chỉ thời gian trong mỗi câu. Sau đó viết động từ ở thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc quá khứ đơn.
3. Lời giải chi tiết
1. I usually eat (present simple) cereal for breakfast. (Dấu hiêu: usually)
2. Last month, I traveled (simple past) to Peru. (Dấu hiêu: Last month)
3. Right now, I am watching (present continuous) TV. (Dấu hiêu: Right now)
4. Yesterday, I had (simple past) dinner with Jie. (Dấu hiêu: Yesterday)
5. Wow! The soup tastes (present simple) delicious tonight. (Dấu hiêu: tonight)
6. Mom is tasting (present continuous) the soup now. (Dấu hiêu: now)
CHƯƠNG IV. SINH SẢN - SINH HỌC 11 NÂNG CAO
Tổng hợp từ vựng lớp 11 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 11 thí điểm
Chuyên đề III. Một số yếu tố vẽ kĩ thuật
Bài 3. Phòng chống tệ nạn xã hội ở VN trong thời kì hội nhập quốc tế
HÌNH HỌC- TOÁN 11 NÂNG CAO
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11